bÀi tẬp cÂu hỎi ĐuÔi trẮc nghiỆm Câu hỏi đuôi trong tiếng anh (Tag Question) là một trong những dạng bài tập phổ biến xuất hiện trong các kì thi.Vậy bí kíp để nắm trọn mọi kiến thức về câu hỏi đuôi là gì ?
Đề thi kiểm tra môn toán lớp 10 - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Phần 1) Hỏi bài. Khóa học Thi Online. Tuyển sinh
Bài viết thuộc phần 18 trong serie 180 bài viết về Tài liệu Tiếng Anh lớp 12Bổ sung thêm kho bài tập Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án, Thích Tiếng Anh chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi (tag questions) Tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu ôn luyện lí thuyết về câu hỏi, các dạng đặc biệt tag questions
Hãy cùng thao khảo những bước cơ bản dưới đây trong từng dạng câu hỏi để có thể làm bài thi trắc nghiệm Tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả nhất nhé. Khác với các môn học cần tính toán số liệu, với môn Tiếng Anh, bạn chỉ cần đọc đề, suy luận và chọn đáp án. Vì
TAG- QUESTION Exercise 1. Choose the best option to complete these following sentences. 1. Tom invited us to come to his party, _____? A. hadn`t he B. couldn`t he C. wasn`t he D. didn`t he 2.
Vay Tiền Nhanh Ggads. Câu hỏi đuôi trong tiếng anh Tag Question là một trong những dạng bài tập phổ biến xuất hiện trong các kì bí kíp để nắm trọn mọi kiến thức về câu hỏi đuôi là gì ? Trong bài viết này PATADO sẽ cùng bạn tìm hiểu dấu hiệu nhận biết, cấu trúc/công thức, cách sử dụng và bài tập trắc nghiệm vận dụng kiến thức! Tham khảo thêm Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Cấu trúc với would rather ĐỊNH NGHĨA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ Trong ngữ pháp Tiếng anh, một Tag Question được chia làm 2 phần và được ngăn cách giữa nhau bằng dấu “phẩy”. Phần đầu là mệnh đề chính và hoàn chỉnh. Phần sau là phần “đuôi” thường đặt ở dạng nghi vấn. Phần này có nhiệm vụ xác nhận tính chính xác trong thông tin của mệnh đề trước tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Example She said half price, didn’t she?’ -> Thì didn’t she là câu hỏi đuôi. He isn’t a teacher, is he? Anh ta không phải là giáo viên đấy chứ? Vị trí Câu hỏi đuôi là phần phía sau dấu phẩy được thêm vào cuối câu trần thuật ở thể khẳng định hoặc phủ định Chức năng Đôi khi câu hỏi đuôi được gọi là thẻ câu hỏi, nhưng nhiều câu kết thúc bằng thẻ không phải là câu hỏi thực sự. Câu hỏi đuôi thường được sử dụng để xác minh thông tin hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. Ngữ điệuBằng cách nghe ngữ điệu câu hỏi đuôi chúng ta cũng có thể tổng quan hiểu được mong muốn cho câu trả lời của người đang giao tiếp Nếu ngữ điệu đi xuống ở câu hỏi đuôi thì có nghĩa là người hỏi đang muốn xác nhận lại thông tin mình nói là có chính xác hay không . Nếu ngữ điệu đi lên ở câu hỏi đuôi có nghĩa là người nói muốn biết thêm nhiều hơn về thông tin người nghe cung cấp. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Đối với động từ thường Mệnh đề đầu thể khẳng định, phần đuôi là phủ định. S + Vs/es/ed/2….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Mệnh đề đầu phủ định, phần đuôi khẳng định S + don’t/doesn’t/didn’t + V, do/does/did + S ? Đối với các loại động từ đặc biệt Động từ đặc biệt là các động từ khi ta chuyển chúng sang câu phủ định thì cần thêm “not” phía sau động từ, khi ta chuyển sang thể nghi vấn thì cần đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ. Mệnh đề trước khẳng định, phần đuôi phủ định. S + special verb….. , special verb + not + S? – You are a worker , aren’t you? – She has just bought a new dress, hasn’t she? Mệnh đề trước phủ định, phần đuôi khẳng định. S + special verb + not….., special verb + S? CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP CỦA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Hiện tại đơn Động từ “to be” S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ She is kind, isn’t she ? Động từ thường S + V + O, don’t/doesn’t + S? Ví dụ Manh likes basketball, doesn’t he? Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ Ling is doing her homework. isn’t she? Thì hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? Ví dụ Ken has gone out, hasn’t he? Thì quá khứ đơn Động từ “to be” S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? Ví dụ They were late, weren’t they? Động từ thường S + V2/ed + O, didn’t + S? Ví dụ Long had to come early, didn’t he? Thì tương lai đơn S + will + V_inf, won’t + S? S + will + not + V_inf, will + S? Ví dụ You’ll be back soon, won’t you? Động từ khuyết thiếu modal verbs S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S? MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÂU HỎI ĐUÔI Dạng cảm thán Trong câu cảm thán, ta luôn sử dụng phần câu hỏi đuôi dưới dạng “am/is/are” + đại từ chỉ người trong mệnh đề trước. Ví dụ What a beautiful hat, isn’t it? Cái mũ này đẹp quá phải không Dạng mệnh lệnh với “Let” Khi sử dụng câu hỏi đuôi có chứa “Let” cần chú ý các trường hợp sau “Let” được dùng trong tình huống lời mời, lời gợi ý rủ rê tham gia vào một hoạt động nào đó => đuôi là shall we ? “Let” được dùng trong tình huống người nói muốn thể hiện sự lịch sự, lễ phép với người khác khi giao tiếp => will you “Let” được dùng trong trường hợp muốn giúp đỡ một ai đó => May I Câu hỏi đuôi với “MUST” Đối với những câu hỏi đuôi mà mệnh đề phía trước mệnh đề chính có chứa “must” thì ta cần dựa theo ý nghĩa và tình huống cụ để có thể để dạng đuôi được chính xác nhất. Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cần thiết => đuôi “needn’t” + S Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán ở hiện tại => dựa vào động từ theo sau của must Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán trong quá khứ trong cấu trúc “ Must + have/has + P2” => sử dụng “ hasn’t/haven’t + S “ Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cấm đoán => đuôi “must” + S BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TRẮC NGHIỆM He’s from a small town in Vietnam,…? She’s still playing, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Thailand at the present,…. ? We won’t be late, …. ? Adam is a very good student, …. ? Nobody called, …. ? They will wash the window, …. ? We must lock the doors, …. ? So you bought a car, …. ? Answers isn’t he isn’t she don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he did they mustn’t we did you Vừa rồi là bài viết chia sẻ cách nhận biết và sử dụng Câu hỏi đuôi trong tiếng anh, PATADO hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp lộ trình chinh phục Tiếng Anh của các bạn nhanh chóng đạt được nhiều thành công. Để tham khảo thêm nhiều bài viết, tài liệu bổ ích mời bạn đọc truy cập ngay website của PATADO. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bảnBài tập Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp ánCâu hỏi đuôi tiếng Anh được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy , vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Sau đây, xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật Choose the correct answer1. We should call Rita, _______?a. should we b. shouldn't we c. shall we d. should not we2. Monkeys can’t sing, ______?a. can they b. can’t they c. can it d. can't it3. These books aren't yours, ____?a. are these b. aren't these c. are they d. aren’t they4. That's Bod's, _____?a. is that b. isn’t that c. are they d. aren’t they5. No one died in the accident, _____? British Englisha. didn’t they b. did he c. didn't he d. did they?6. I'm right, _____?a. aren't I b. amn't I c. isn't I d. not I am7. They never came to class late, anda. neither did we b. so did we c. we did either d. neither we did8. My wife had never been to Hue, and never have b. so did we c. we did either d. neither we did9. They are studying pronunciation with Mr. Brown, _____?a. are they b. aren’t they c. do they d. don’t they10. She should have obeyed her parents, _____ she?a. should b. should have c. shouldn't have d. shouldn't11. My father doesn’t speak Chinese, and_____a. my mother does neither b. my mother doesn't tooc. neither does my mother d. so doesn’t my mother12. The air-hostess knows the time she has been here, _____a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she'13. This is the second time she has been here, _____?a. has she b. hasn't she c. isn’t this d. isn't it14. They must do as they are told, _____a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too15. 'I don’t like strong coffee' 'No, _____"a. I don't too b. either don't I c. me either d. neither don't I16. He hardly has anything nowadays, _____?a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn't she17. You've never been in Italy, _____?a. haven’t you b. have you c. been you d. had you18. Sally turned in her report, _____?a. had she b. did she c. hadn't see d. didn’t she19. You have a ticket to the game, _____?a. do you b. haven't you c. don't you d. have you20. Tom knows Alice Reed, _____?a. doesn't he b. does he c. is he d. isn’t heII/ Match the tag questions on the right with the sentences on the can’t answer all the questions,a. didn’t he? used to like pizza,b. will he? not waiting for us,c. have you? teacher should explain the lesson,d. is he? didn’t understand the problem,e. can you? gave you a birthday present,f. aren’t there? haven’t seen my watch anywhere,g. doesn’t it? produces a lot of natural gas,h. didn’t you? won’t be angry,i. did she? are some chairs upstairs,j. shouldn’t he?III/ Choose the correct answer to complete the He's still sleeping, ________A. is not he?B. isn't he?C. wasn't he?2. You do go to school, ________A. do you?B. aren't you?C. don't you?3. Let's go for a walk, ________A. shall we?B. shan't we?C. will we?4. We won't be late, ________A. won't we?B. will we?C. are we?5. Nobody called, ________A. do they?B. didn't they?C. did they?IV. Choose the correct answer1. I don’t like this book, __________ I?A. doB. don’tC. doesD. doesn’t2. Your brother is impolite, __________?A. is your brotherB. is heC. isn’t heD. isn’t your brother3. She was not studying English at 7 o’clcok yesterday, __________?A. was sheB. was not sheC. wasn’t sheD. isn’t she4. I bought three books yesterday, __________?A. did IB. was IC. didn’t ID. wasn’t I5. My father seldom has problem, __________?A. has sheB. hasn’t heC. does heD. doesn’t he6. No one is better cook than his mother, __________?A. is sheB. isn’t sheC. are theyD. aren’t they7. Do it right now, __________?A. will youB. shall youC. do youD. don’t you8. There are no easy to learn a foreign language, __________?A. are theyB. are thereC. aren’t theyD. aren’t there9. He seldom goes to the library,__________?A. doesn’t heB. is heC. does heD. isn’t he10. Let’s go for a long walk, __________?A. will weB. shall weC. don’t youD. do youĐáp án bài tập câu hỏi đuôi tiếng AnhI/ Choose the correct answer1b2a3c4b5d6a7a8c9b10d11b12c13d14a15c16a17b18d19c20aII/ Match the tag questions on the right with the sentences on the e2. h3. d4. j5. i6. a7. c8. g9. b10. fIII/ Choose the correct answer to complete the - B; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;IV. Choose the correct answer1. A2. C3. C4. C5. C6. C7. A8. B9. C10. BTrong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học khảo thêmBài tập tiếng Anh về So that, In order to, Too...to, Such...that và EnoughBài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng AnhBài tập câu hỏi đuôi có đáp ánBài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh có hướng dẫn chi tiếtBài tập tiếng Anh về Lời yêu cầu, Lời mời, Lời đề nghịBài tập Used to trong tiếng AnhĐáp án tập huấn Mô đun 3 môn Tiếng ViệtTổng hợp bài tập Câu hỏi đuôi trong Tiếng AnhTổng hợp câu hỏi đuôi tiếng Anh lớp 11Lý thuyết và Bài tập có đáp án về câu hỏi đuôi tiếng AnhBài tập Tiếng Anh chuyên đề CÂU HỎI ĐUÔI có đáp ánBài tập trắc nghiệm Cụm phân từ tiếng Anh có đáp án
Bài tập Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh Câu hỏi đuôi được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy , vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Sau đây, xin gửi đến các bạn Bài tập trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Các bạn hãy tải về và luyện tập thật kỹ. Câu hỏi đuôi Tiếng Anh Lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi Tiếng Anh Bài tập về câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh I/ Choose the correct answer 1. We should call Rita, _______ ? a. should we b. shouldn’t we c. shall we d. should not we 2. Monkeys can’t sing, ______ ? c. neither does my mother d. so doesn’t my mother 12. The air-hostess knows the time she has been here, _____ a. does she b. isn’t it c. doesn’t she d. did she ’ 13. This is the second time she has been here, _____ ? a. has she b. hasn’t she c. isn’t this d. isn’t it 14. They must do as they are told, _____ a. so must I b. I must either c. I do too d. I am too 15. I don’t like strong coffee ’ No, _____ ” a. I don’t too b. either don’t I c. me either d. neither don’t I 16. He hardly has anything nowadays, _____ ? a. has he b. doesn’t he c. does she d. hasn’t she 17. You’ve never been in Italy, _____ ? a. haven’t you b. have you c. been you d. had you 18. Sally turned in her report, _____ ? a. had she b. did she c. hadn’t see d. didn’t she 19. You have a ticket to the game, _____ ? a. do you b. haven’t you c. don’t you d. have you 20. Tom knows Alice Reed, _____ ? a. doesn’t he b. does he c. is he d. isn’t he II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. You can’t answer all the questions , a. didn’t he ? 2. You used to like pizza , b. will he ? 3. He’s not waiting for us , c. have you ? 4. The teacher should explain the lesson , d. is he ? 5. Jane didn’t understand the problem , e. can you ? 6. Bob gave you a birthday present , f. aren’t there ? haven’t seen my watch anywhere, Xem thêm Giải Bài Ôn tập 2 cuối học kì 1 trang 98, 99, 100 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 – Chân trời sáng tạo g. doesn’t it ? 8. Russia produces a lot of natural gas , h. didn’t you ? 9. Andrew won’t be angry , i. did she ? 10. There are some chairs upstairs , j. shouldn’t he ? Đáp án bài tập câu hỏi đuôi I/ Choose the correct answer 1 b 2 a 3 c 4 b 5 d 6 a 7 a 8 c 9 b 10 d 11 b 12 c 13 d 14 a 15 c 16 a 17 b 18 d 19 c 20 a II/ Match the tag questions on the right with the sentences on the left. 1. e 2. h 3. d 4. j 5. i 6. a 7. c 8. g 9. b Xem thêm Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Tuần 1 hay nhất 10. f Mời những bạn vào tìm hiểu thêm những bài tiếp theo tại Trong ngữ pháp tiếng Anh, Thì là sợi chỉ đỏ xuyên suốt môn học này. Bên cạnh đó việc ôn luyện triết lý và bài tập theo mảng đơn cử, ví dụ như câu điều kiện kèm theo, word form, trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh, trắc nghiệm … cũng rất hữu dụng giúp những bạn nâng cao hiệu suất cao môn học .
Câu hỏi đuôi – Tag question không chỉ sử dụng phổ biến trong giao tiếp mà còn xuất hiện với tần suất dày đặc trong các bài thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia. Vậy nên, nắm vững kiến thức ngữ pháp này sẽ giúp bạn chinh phục được điểm số cao trong các kỳ thi thực chiến. Thực hành ngay một số bài tập câu hỏi đuôi cơ bản và nâng cao dưới đây để nắm chắc kiến thức, tự tin ẵm trọn band điểm mục tiêu bạn nhé! 321 bài tập câu hỏi đuôi cơ bản & nâng cao PDF có đáp án chi tiết I. Kiến thức ngữ pháp về câu hỏi đuôi tiếng Anh Để làm bài tập về câu hỏi đuôi hiệu quả nhất, hãy cùng điểm qua ý nghĩa, phân loại và cách dùng câu hỏi đuôi trong tiếng Anh bạn nhé. Câu hỏi đuôi câu hỏi gắn thẻ là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh thường được đặt ở cuối câu như một “cái thẻ” nhằm bày tỏ ý muốn xác định những gì mà mình đã nói ở câu trước. Ý nghĩa của những câu hỏi đuôi tương đương với những câu hỏi như “Phải thế không?” hay “Bạn có nghĩ thế không?”. Tham khảo ví dụ You like studying, don’t you? Bạn thích học, phải không?. It was cold yesterday, wasn’t it? Hôm qua trời lạnh, phải không?. Cấu trúc câu hỏi đuôi Mệnh đề chính, Câu hỏi đuôi? Cấu trúc câu hỏi đuôi Sau khi đã nắm vững kiến thức tiếng Anh về câu hỏi đuôi hãy cùng tiến hành làm ngay một số bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh dưới đây bạn nhé. Vậy cách làm bài tập câu hỏi đuôi như thế nào chuẩn chỉnh nhất? Tham khảo một số lưu ý dưới đây để hoàn thiện bài tập nhanh chóng Nếu chủ ngữ trong câu là đại từ hãy lặp lại đại từ đó. Ví dụ He had a great time, didn’t he? Anh ấy đã có khoảng thời gian tuyệt vời, phải không?. Nếu chủ ngữ trong câu là danh từ, hãy sử dụng đại từ tương ứng để thay thế. Ví dụ The boys wanted to go to the zoo, didn’t they? Các cậu bé muốn đi đến sở thú, phải không?. Với nothing, something, everything, anything, hãy sử dụng đại từ it cho câu hỏi đuôi. Ví dụ Everything in here is good, isn’t it? Mọi thứ ở đây đều tốt phải không?. Nếu chủ ngữ trong câu tiếng Anh là đại từ bất định chỉ người, ví dụ như nobody, everybody, somebody, someone, no one hoặc everyone, hãy sử dụng they trong câu hỏi đuôi. Ví dụ Nobody asked for me, did they? Không ai hỏi tôi, phải không?. Nếu mệnh đề chính trong câu có trợ động từ, hãy sử dụng nó ở dạng phủ định để chuyển thành câu hỏi đuôi tiếng Anh. Ví dụ You’ve got a motorbike, haven’t you? Bạn đã có một chiếc xe máy, phải không?. II. Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án chi tiết Làm một số bài tập câu hỏi đuôi đặc biệt dưới đây để kiểm tra xem bạn đã nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này hay chưa nhé, cùng thực hành ngay thôi nào! 1. She’s from a small town in China,….? 2. He’s still sleeping,….? 3. We’re late again,….? 4. I’m not the person with the tickets,….? 5. You do go to school,….? 6. The weather is really bad today,….? 7. Let’s go for a walk,….? 8. They aren’t in Mumbai at the moment,….? 9. We won’t be late,….? 10. John’s a very good student,….? 11. Nobody called,….? 12. She doesn’t work in a hotel,….? 13. They will wash the car,….? 14. We live in a tiny flat,….? 15. We must lock the doors,….? 16. David and Julie don’t take Chinese classes,….? 17. I often come home late,….? 18. I’m right,….? 19. She doesn’t cook very often,….? 19 bài tập câu hỏi đuôi nâng cao phía trên được trích từ file “321 bài tập câu hỏi đuôi thi THPT Quốc gia”. Để kiểm tra đáp án, bạn hãy truy cập vào đường link được gắn ở phía dưới nhé. Bài tập câu hỏi đuôi có đáp án chi tiết Bài tập câu hỏi đuôi trắc nghiệm được sưu tầm và tổng hợp từ các trang web uy tín, thầy cô giáo có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm. Vậy nên đây được coi là nguồn tài liệu uy tín dành cho những ai muốn củng cố kiến thức để tham gia các kỳ thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia và VSTEP. DOWNLOAD FILE BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TIẾNG ANH PDF III. Lời Kết Áp dụng ngay các kiến thức đã học để thực hành 321 bài tập câu hỏi đuôi tiếng Anh cơ bản và nâng cao bạn nhé. Ngoài ra bạn có thể luyện đề tiếng anh các kỳ thi online trên mọi thiết bị cùng Prep. Hãy tham khảo ngay Test practice của Prep nhé Luyện đề thi ielts Luyện đề thi toeic Luyện đề thi tiếng anh thptqg Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
Câu hỏi đuôi Tag Question là một cấu trúc đặc biệt trong tiếng Anh. Câu hỏi đuôi được sử dụng phổ biến trong các đề thi tiếng Anh và cả trong giao tiếp hằng ngày. Chính vì vậy trong bài viết này, đã tổng hợp các dạng bài tập câu hỏi đuôi đầy đủ nhất. Hy vọng các bạn sẽ dễ dàng chinh phục được phần ngữ pháp về Câu hỏi đuôi. Nội dung bài viếtI. Lý thuyết về câu hỏi đuôi1. Định nghĩa câu hỏi đuôi2. Cấu trúc câu hỏi đuôi3. Cách dùng của câu hỏi đuôiII. Bài tập về câu hỏi đuôiBài tập 1Bài tập 2Bài tập 3Bài tập 4Bài tập 5Bài tập 6Bài tập 7Bài tập 8Đáp ánIII. Tổng hợp 100 bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng AnhI. Lý thuyết về câu hỏi đuôi 1. Định nghĩa câu hỏi đuôi Câu hỏi đuôi – tag question là một câu hỏi ngắn, được đính kèm sau câu trần thuật để chúng ta có thể hỏi lại thông tin. Đây là dạng câu hỏi dạng Yes/No Question. Xem thêm Bài tập tag question Lý thuyết về câu hỏi đuôi Ví dụ They are student, aren’t they. Câu trả lời Yes, they are. Hoặc He isn’t a doctor, is he? 2. Cấu trúc câu hỏi đuôi Sử dụng trợ động từ giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi. Nếu không có trợ động từ thì dùng do, does, did để thay thế. Nếu mệnh đề chính ở thể khẳng định thì phần đuôi ở thể phủ định và ngược lại. Thời của động từ ở đuôi phải theo thời của động từ ở mệnh đề chính. Chủ ngữ của mệnh đề chính và của phần đôi là giống nhau. Đại từ ở phần đuôi luôn phải để ở dạng chủ ngữ . Phần đuôi nếu ở dạng phủ định thì thường được rút gọn n’t. Nếu không rút gọn thì phải theo thứ tự trợ động từ + S + not? Bạn đang tìm một website online để cải thiện trình độ tiếng Anh của mình, Bác sĩ IELTS chính là nơi hữu ích dành cho bạn. Website chuyên cung cấp những kiến thức uy tín và chất lượng. Điểm đặc biệt của website đó là phần hỏi đáp trực tiếp, giúp bạn có thể dễ dàng giải quyết những vấn đề về tiếng Anh và đặc biệt là mảng IELTS. 3. Cách dùng của câu hỏi đuôi Đặt câu hỏi để chờ người nghe đồng tình với ý kiến của mình. Khi ấy ta sẽ xuống giọng ở cuối câu. Với kiểu câu này, ta trả lời theo dạng câu của mệnh đề. Khi sử dụng câu hỏi đuôi nhằm mục đích nghi vấn. Nghĩa là muốn yêu cầu người nghe trả lời câu hỏi của ta thì ta phải lên giọng ở cuối câu. Hy vọng phần chia sẻ ngắn gọn đã giúp bạn hiểu và vận dụng được câu hỏi đuôi một cách dễ dàng nhất. Bên cạnh câu hỏi đuôi, bạn có thể nắm được trọn vẹn ngữ pháp cơ bản qua Sách 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh hay Sách tổng ôn ngữ pháp tiếng anh cô Trang Anh. Tuy nhiên để biết sách nào phù hợp với bạn thì nên tham khảo trang Tài liệu IELTS – Trang chia sẻ Ebook tiếng Anh khổng lồ để xem review sách và tải về xem trước nhé! Xem thêm những bài viết đáng chú ý Full cách dùng & Công thức Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Sự hoà hợp các thì Sequence of tenses – Cách dùng làm bài tập chi tiết Full cách dùng & Bài tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Past Perfect II. Bài tập về câu hỏi đuôi Tổng hợp Bài tập về Câu hỏi đuôi tiếng Anh có đáp án do sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học về Câu hỏi đuôi hiệu quả. Bài tập về câu hỏi đuôi Bài tập 1 Điền câu hỏi đuôi thích hợp và các câu sau She’s from a small town in China, …. ? He’s still sleeping, …. ? We’re late again, …. ? I’m not the person with the tickets, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Mumbai at the moment, …. ? We won’t be late, …. ? John’s a very good student, …. ? Bài tập 2 Tìm và sửa lỗi sai trong các câu dưới đây Minh isn’t listening to music, isn’t he? He couldn’t do her a favour, couldn’t he? I’m late to this meeting, am not I? Let’s go out for a walk, will we? Turn off the fans before going out, will you? Don’t forget to repair this car, won’t you? That is his cat, is it? Na should pass her test tomorrow, should she? Read my book, will you? After it gets dark, they should leave soon, should they? Bài tập 3 Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống Nobody called, …. ? She doesn’t work in a hotel, …. ? They will wash the car, …. ? We live in a tiny flat, …. ? We must lock the doors, …. ? David and Julie don’t take Chinese classes, …. ? I often come home late, …. ? I’m right, …. ? She doesn’t cook very often, …. ? So you bought a car, …. ? Bài tập 4 Chọn đáp án đúng nhất A. You’re collecting the stamps, are you? B. You’re collecting the stamps, aren’t you? C. You’re collecting the stamps, don’t you? A. This house is very beautiful. It’s very expensive, isn’t it? B. This house is very beautiful. It’s very expensive, does it? C. This house is very beautiful. It’s very expensive, is it? A. You couldn’t lend his friends any money, could you? B. You couldn’t lend his friends some money, could you? C. You couldn’t lend his friends any money, couldn’t you? A. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall you? B. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall I? C. Let’s play tennis with my family on Sunday, shall we? A. Don’t stay at home alone, do you? B. Don’t stay at home alone, will you? C. Don’t stay at home alone, won’t you? A. I seldom go to bed before 11 do I? B. I seldom go to bed before 11 don’t I? C. I seldom go to bed before 11 do you? A. Everything is OK, is it? B. Everything is OK, isn’t it? C. Everything is OK, doesn’t it? Bài tập 5 1. I am right, _____? A. am not I B. don’t I C. aren’t I D. am I 2. The picture cost 3,000 USD, __________ ? A. does it B. did it C. doesn’t it D. didn’t it 3. Let’s go to the seaside, __________ ? A. do you B. shall we C. do we D. will you 4. Everything was cheap then, __________? Tham khảo Bánh trung thu Bảo Ngọc 2018 giá bao nhiêu ? Có ngon không ? Bán ở đâu ? A. wasn’t it B. weren’t they C. isn’t it D. aren’t they 5. You have tea for breakfast, __________ you? A. haven’t B. don’t C. won’t D have 6. He seldom goes fishing, __________? A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he 7. He used to sell traditional handicrafts, __________? A. hasn’t he B. didn’t he C. doesn’t he D. wasn’t he 8. She had to do the shopping for her neighbor, __________ she? A. didn’t B. hadn’t C. does D. isn’t 9. Linda never goes to school late, __________ she ? A. does B. doesn’t C. will D. won’t `0. Everyone has equal rights under the law, __________ ? A. have they B. haven’t they C. do they D. don’t they 11. He isn’t going to like this, ______? A. didn’t he B. did he C. won’t he D. is he Bài tập 6 Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, __________ ? Nobody liked the play, __________ ? She’d saved money if she bought fresh food, __________ ? The area was evacuated at once, __________ ? She’s very funny. She’s got a great sense of humor, __________ ? It never works very well, __________ ? usually remembered his wife’s birthdays, __________ ? Neither of them offered to help you, __________ ? He ought to have made a note of it, __________ ? There’ll be plenty for everyone, __________ ? Bài tập 7 Let’s go out for dinner tonight, ____________ ? That isn’t Bill driving, ____________ ? Nothing went wrong, ____________ ? There used to be trees here, ____________ ? This won’t take long, ____________ ? Don’t touch that button, ____________ ? I’m not too late, ____________ ? Not a very good film, ____________ ? Somebody wanted a drink, ____________ ? They think he’s funny, ____________ ? The fire wasn’t started deliberately ____________ ? Bài tập 8 Lựa chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D 1. Your brother’s here, ____? A. is he B. are he C. isn’t he D. aren’t he 2. Mary wasn’t angry, ____? A. was she B. is she C. wasn’t she D. was Mary 3. Susan doesn’t like oysters, ____? A. did she B. does she C. doesn’t she D. she does 4. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, ____? A. will it B. won’t it Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Có ma trận và đáp án C. will they D. won’t they 5. That was Ann on the phone, ____? A. was it B. was that C. wasn’t that D. wasn’t it 6. Tom didn’t see her, ____? A. did Tom B. did he C. do Tom D. does he 7. Nothing serious will be expected in the process of building our smart city, __________? A. will it B. won’t it Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Có ma trận và đáp án C. will they D. won’t they 8. Study after study has shown that nature improves human health and well-being, ______? A. has it B. hasn’t it C. doesn’t it D. does it 9. I’m not old enough to understand the master plan of our city by 2050, __________? A. am I B. am not I C. aren’t I D. are you 10. Nobody likes the play, ____? A. do they B. don’t they C. didn’t they D. did they Đáp án Đáp án bài 1 isn’t she isn’t he aren’t we am I don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he Đáp án bài tập 2 isn’t -> is câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định couldn’t -> could câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định am not I -> aren’t you trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi will we -> shall we trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi will -> won’t trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi won’t -> will trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi is -> isn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định should -> shouldn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định will -> won’t trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi should -> shouldn’t câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Đáp án bài tập 3 did they does she won’t they don’t we mustn’t we do they don’t I aren’t I? does she didn’t you Đáp án bài tập 4 Chọn B câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Chọn A câu trước dùng dạng khẳng định nên câu hỏi đuôi dùng dạng phủ định Chọn A câu trước dùng dạng phủ định nên câu hỏi đuôi dùng dạng khẳng định Chọn C Let’s + Vinf, shall we? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Chọn B Don’t + Vinf, will you? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Chọn A seldom là dạng phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định Chọn B Everything + Vs/es, doesn’t/isn’t it? – trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi Đáp án bài tập 5 C C C A A A B A A B D Đáp án bài tập 6 mustn’t we did they couldn’t she wasn’t it hasn’t she does it didn’t he did they shouldn’t he won’t there Đáp án bài tập 7 shall we is it did it didn’t there will it will you aren’t I is it didn’t they don’t they was it Đáp án bài tập 8 C A B A D B A C C A III. Tổng hợp 100 bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh sẽ chia sẻ “100 Bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi tag questions tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu ôn luyện lí thuyết về câu hỏi, các dạng đặc biệt tag questions được sắp xếp từ cơ bản đến nâng cao, với các dạng như câu hỏi đuôi với must, may, need, have to, should,… Tải miễn phí tài liệu TẠI ĐÂY Bài viết đã cung cấp cho các bạn kiến thức tổng quan về câu hỏi đuôi. Đặc biệt đã tổng hợp hơn 100 bài tập về câu hỏi đuôi từ cơ bản đến nâng cao để các bạn luyện tập. Chúc các bạn học tập thật tốt! Tham khảo Tìm giá trị min max số phức z như thế nào?
bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi